Cho thuê Máy Phát Điện từ 10 kVA đến 1250 kVA trên toàn quốc
Chúng tôi cung cấp dịch vụ cho thuê MÁY PHÁT ĐIỆN tại các khu vực như Hà Nội, Hà Nam, Bắc Ninh, Hưng Yên, Bắc Giang, Hải Phòng, Vĩnh Phúc, Phú Thọ, Hải Dương, Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Tp HCM, Đồng Nai, Bình Dương, Vũng Tàu,… và nhiều tỉnh thành khác.
Cho thuê Máy Phát Điện theo ngày, tháng, năm với đầy đủ công suất từ 10 đến 1250 kVA.
Vận chuyển nhanh chóng trên toàn quốc.
Nhập khẩu trực tiếp Máy Phát Điện mới chính hãng 100%
Bạn đang lo lắng về tình hình mất điện luân phiên trong hè năm nay? Công việc sản xuất bị dừng đột ngột do mất điện, ảnh hưởng nghiêm trọng đến toàn doanh nghiệp, phải làm sao đây? Nếu cần tìm thuê máy phát điện khẩn cấp, hãy liên hệ ngay với chúng tôi!
目次Tại sao cần thuê Máy Phát Điện?Các dòng Máy Phát Điện cho thuê có sẵn tại NISHIOMáy phát điện kết hợp hàn Shindaiwa DGW310MC (9.9 kVA)Máy phát điện Denyo DCA25ESK và Airman SDG25S (20 kVA)Máy phát điện Denyo DCA45ESI (37 kVA)Máy Phát Điện Airman SDG45 (37 kVA)Máy phát điện Denyo DCA60ESI (50 kVA)Airman SDG60S (50 kVA)Máy phát điện Denyo DCA100ESI (80 kVA)Máy phát điện Airman SDG100S (80 kVA)Máy phát điện Denyo DCA125SPK3 (100 kVA)Máy phát điện Airman SDG150S (125 kVA)Máy phát điện Denyo DCA150 (125 kVA)Máy phát điện Airman SDG220S (200 kVA)Máy phát điện Denyo DCA220ESK (200 kVA)Denyo DCA300SPK3 (270 kVA)Máy phát điện Airman SDG300S (270 kVA)Máy phát điện Airman SDG400S (350 kVA)Máy phát điện Denyo DCA400SPMII (350 kVA)Máy phát điện Denyo DCA600SPK (554 kVA) và DCA610SPM (554 kVA)Máy phát điện Denyo DCA800SPK (700 kVA)Máy phát điện UPR1250 (1250 kVA)Tại sao nên thuê Máy Phát Điện của NISHIO?Một vài hình ảnh Máy phát điện của NISHIO tại các công trường, nhà máyGiá thuê Máy Phát Điện
Việc sử dụng MÁY PHÁT ĐIỆN thường diễn ra trong giai đoạn mùa hè tại các nhà máy, nhà xưởng… hoặc giai đoạn đầu của dự án xây dựng. Trong khi đó chi phí đầu tư (giá thành Máy phát điện) rất cao. Nắm bắt được khó khăn này, dịch vụ cho thuê Máy Phát Điện đã bắt đầu phát triển và mở rộng.
CHI PHÍ THUÊ MÁY ĐÃ BAO GỒM CHI PHÍ BẢO DƯỠNG BỞI KỸ THUẬT CÓ CHUYÊN MÔN. Chính vì lý do này, nhiều doanh nghiệp thường chọn phương án thuê Máy phát điện trong trường hợp cần thiết thay vì mua máy mới.
Tình hình cắt điện trong mùa hè những năm tới sẽ có thể trở nên trầm trọng hơn rất nhiều so với các năm trước. Do đó, doanh nghiệp cần có các phương án đề phòng cho việc thiếu điện ngay từ bây giờ. Một trong những phương án đó là có sẵn một danh sách các đơn vị CHO THUÊ MÁY PHÁT ĐIỆN công suất phù hợp với quy mô sản xuất của doanh nghiệp. Khi có sự cố mất điện, chỉ cần lập tức liên hệ với các nhà cung cấp để sắp xếp nhận máy.
Sau khi đã sử dụng xong Máy Phát Điện, quý khách sẽ trả lại máy cho nhà cung cấp, không tốn không gian và lo lắng về việc bảo quản Máy Phát Điện nếu không dùng tới trong một thời gian dài.
Dưới đây là các dòng Máy phát điện đang có sẵn tại kho thiết bị của NISHIO trên toàn quốc.
Thông số
Loại máy
DGW310MC
Máy phát điện xoay chiều
Tần số
Hz
50
Công suất liên tục
kVA
9.9
kw
8.0
Số pha
3 Pha, 4 Dây
Điện áp định mức
V
400
Hệ số công suất
0.8 (Lagging)
Động cơ
Công suất
PS/rpm
15.9/1,500
kW/min-1
14.0/1,500
Mức tiêu hao nhiên liệu (75%)
l/h
3.0
Dung tích bình chứa nhiên liệu
l
37
Kích thước (Dài x Rộng x Cao)
mm
1,410 x 760 x 566
Trọng lượng khô
kg
333
Thông số
Loại máy
DCA25ESK
SDG25S
Máy phát điện xoay chiều
Tần số
Hz
50
Công suất liên tục
kVA
20
kw
16
Số pha
3 Pha, 4 Dây
Điện áp định mức
V
Đường dây tải điện mạch KÉP 190~215(220) hoặc 380~430(440)
Đường dây tải điện mạch ĐƠN 190~215(220) hoặc 380~430(440)
Hệ số công suất
0.8 (Lagging)
Động cơ
Công suất
PS/rpm
25/1,500
26/1,500
kW/min-1
18.4
19.1
Mức tiêu hao nhiên liệu (75%)
l/h
3.9
4.0
Dung tích bình chứa nhiên liệu
l
62
70
Kích thước (Dài x Rộng x Cao)
mm
1,540 x 650 x 900
1,550 x 700 x 980
Trọng lượng khô
kg
591
610
Thông số
Loại máy
DCA45ESI
Máy phát điện xoay chiều
Tần số
Hz
50
Công suất liên tục
kVA
37
kw
29.6
Số pha
3 Pha, 4 Dây
Điện áp định mức
V
Đường dây tải điện mạch KÉP 190~215(220) hoặc 380~430(440)
Hệ số công suất
0.8 (Lagging)
Động cơ
Công suất
PS/rpm
46.5/1,500
kW/min-1
34.2/1,500
Mức tiêu hao nhiên liệu (75%)
l/h
6.3
Dung tích bình chứa nhiên liệu
l
100
Kích thước (Dài x Rộng x Cao)
mm
1,900 x 880 x 1250
Trọng lượng khô
kg
960
Thông số
Loại máy
SDG45S
Máy phát điện xoay chiều
Tần số
Hz
50
Công suất liên tục
kVA
37
kw
29.6
Số pha
3 Pha, 4 Dây
Điện áp định mức
V
Đường dây tải điện mạch KÉP 190~215(220) hoặc 380~430(440)
Hệ số công suất
0.8 (Lagging)
Động cơ
Công suất
PS/rpm
51.7/1,500
kW/min-1
38/1,500
Mức tiêu hao nhiên liệu (75%)
l/h
6.4
Dung tích bình chứa nhiên liệu
l
100
Kích thước (Dài x Rộng x Cao)
mm
1,870 x 860 x 1,220
Trọng lượng khô
kg
960
Thông số
Loại máy
DCA60ESI
Máy phát điện xoay chiều
Tần số
Hz
50
Công suất liên tục
kVA
50
kw
40
Số pha
3 Pha, 4 Dây
Điện áp định mức
V
Đường dây tải điện mạch KÉP 190~215(220) hoặc 380~430(440)
Hệ số công suất
0.8 (Lagging)
Động cơ
Công suất
PS/rpm
66/1,500
kW/min-1
48.5/1,500
Mức tiêu hao nhiên liệu (75%)
l/h
8.8
Dung tích bình chứa nhiên liệu
l
125
Kích thước (Dài x Rộng x Cao)
mm
2,050 x 880 x 1,250
Trọng lượng khô
kg
1,240
Thông số
Loại máy
SDG60S
Máy phát điện xoay chiều
Tần số
Hz
50
Công suất liên tục
kVA
50
kw
40
Số pha
3 Pha, 4 Dây
Điện áp định mức
V
Đường dây tải điện mạch KÉP 190~215(220) hoặc 380~430(440)
Hệ số công suất
0.8 (Lagging)
Động cơ
Công suất
PS/rpm
65.4/1,500
kW/min-1
48.1/1,500
Mức tiêu hao nhiên liệu (75%)
l/h
8.6
Dung tích bình chứa nhiên liệu
l
135
Kích thước (Dài x Rộng x Cao)
mm
2,090 x 860 x 1,220
Trọng lượng khô
kg
1,120
Thông số
Loại máy
DCA100ESI
Máy phát điện xoay chiều
Tần số
Hz
50
Công suất liên tục
kVA
80
kw
66.4
Số pha
3 Pha, 4 Dây
Điện áp định mức
V
Đường dây tải điện mạch KÉP 190~215(220) hoặc 380~430(440)
Hệ số công suất
0.8 (Lagging)
Động cơ
Công suất
PS/rpm
100/1,500
kW/min-1
73.6/1,500
Mức tiêu hao nhiên liệu (75%)
l/h
13.5
Dung tích bình chứa nhiên liệu
l
225
Kích thước (Dài x Rộng x Cao)
mm
2,750 x 1,050 x 1350
Trọng lượng khô
kg
1,730
Thông số
Loại máy
SDG100S
Máy phát điện xoay chiều
Tần số
Hz
50
Công suất liên tục
kVA
80
kw
66.4
Số pha
3 Pha, 4 Dây
Điện áp định mức
V
Đường dây tải điện mạch KÉP 190~215(220) hoặc 380~430(440)
Hệ số công suất
0.8 (Lagging)
Động cơ
Công suất
PS/rpm
100/1,500
kW/min-1
73.6/1,500
Mức tiêu hao nhiên liệu (75%)
l/h
14.5
Dung tích bình chứa nhiên liệu
l
225
Kích thước (Dài x Rộng x Cao)
mm
2,600 x 1,000 x 1,400
Trọng lượng khô
kg
1,640
Thông số
Loại máy
DCA125SPK3
Máy phát điện xoay chiều
Tần số
Hz
50
Công suất liên tục
kVA
100
kw
83
Số pha
3 Pha, 4 Dây
Điện áp định mức
V
Đường dây tải điện mạch KÉP 190~215(220) hoặc 380~430(440)
Hệ số công suất
0.8 (Lagging)
Động cơ
Công suất
PS/rpm
133/1,500
kW/min-1
97.8/1,500
Mức tiêu hao nhiên liệu (75%)
l/h
15.5
Dung tích bình chứa nhiên liệu
l
250
Kích thước (Dài x Rộng x Cao)
mm
3,100 x 1,080 x 1,500
Trọng lượng khô
kg
2,120
Thông số
Loại máy
SDG150S
Máy phát điện xoay chiều
Tần số
Hz
50
Công suất liên tục
kVA
125
kw
100
Số pha
3 Pha, 4 Dây
Điện áp định mức
V
Đường dây tải điện mạch KÉP 190~215(220) hoặc 380~430(440)
Hệ số công suất
0.8 (Lagging)
Động cơ
Công suất
PS/rpm
160/1,500
kW/min-1
118/1,500
Mức tiêu hao nhiên liệu (75%)
l/h
19.4
Dung tích bình chứa nhiên liệu
l
250
Kích thước (Dài x Rộng x Cao)
mm
2,990 x 1,180 x 1,480
Trọng lượng khô
kg
2,180
Thông số
Loại máy
DCA150
Máy phát điện xoay chiều
Tần số
Hz
50
Công suất liên tục
kVA
125
kw
100
Số pha
3 Pha, 4 Dây
Điện áp định mức
V
Đường dây tải điện mạch KÉP 190~215(220) hoặc 380~430(440)
Hệ số công suất
0.8 (Lagging)
Động cơ
Công suất
PS/rpm
153/1,500
kW/min-1
113/1,500
Mức tiêu hao nhiên liệu (75%)
l/h
20.6
Dung tích bình chứa nhiên liệu
l
250
Kích thước (Dài x Rộng x Cao)
mm
3,250 x 1,080 x 1,500
Trọng lượng khô
kg
2,390
Thông số
Loại máy
SDG220S
Máy phát điện xoay chiều
Tần số
Hz
50
Công suất liên tục
kVA
200
kw
166
Số pha
3 Pha, 4 Dây
Điện áp định mức
V
Đường dây tải điện mạch KÉP 190~215(220) hoặc 380~430(440)
Hệ số công suất
0.8 (Lagging)
Động cơ
Công suất
PS/rpm
246/1,500
kW/min-1
181/1,500
Mức tiêu hao nhiên liệu (75%)
l/h
31.8
Dung tích bình chứa nhiên liệu
l
390
Kích thước (Dài x Rộng x Cao)
mm
3,700 x 1,300 x 1,670
Trọng lượng khô
kg
3,630
Thông số
Loại máy
SDG220ESK
Máy phát điện xoay chiều
Tần số
Hz
50
Công suất liên tục
kVA
200
kw
166
Số pha
3 Pha, 4 Dây
Điện áp định mức
V
Đường dây tải điện mạch KÉP 190~215(220) hoặc 380~430(440)
Hệ số công suất
0.8 (Lagging)
Động cơ
Công suất
PS/rpm
237/1,500
kW/min-1
178/1,500
Mức tiêu hao nhiên liệu (75%)
l/h
31.9
Dung tích bình chứa nhiên liệu
l
380
Kích thước (Dài x Rộng x Cao)
mm
3,700 x 1,300 x 1,750
Trọng lượng khô
kg
3,770
Thông số
Loại máy
DCA300SPK3
Máy phát điện xoay chiều
Tần số
Hz
50
Công suất liên tục
kVA
270
kw
216
Số pha
3 Pha, 4 Dây
Điện áp định mức
V
Đường dây tải điện mạch KÉP 190~215(220) hoặc 380~430(440)
Hệ số công suất
0.8 (Lagging)
Động cơ
Công suất
PS/rpm
316/1,500
kW/min-1
232/1,500
Mức tiêu hao nhiên liệu (75%)
l/h
43.6
Dung tích bình chứa nhiên liệu
l
490
Kích thước (Dài x Rộng x Cao)
mm
3,750 x 1,400 x 1,800
Trọng lượng khô
kg
4,160
Thông số
Loại máy
SDG300S
Máy phát điện xoay chiều
Tần số
Hz
50
Công suất liên tục
kVA
270
kw
216
Số pha
3 Pha, 4 Dây
Điện áp định mức
V
Đường dây tải điện mạch KÉP 190~215(220) hoặc 380~430(440)
Hệ số công suất
0.8 (Lagging)
Động cơ
Công suất
PS/rpm
315/1,500
kW/min-1
232/1,500
Mức tiêu hao nhiên liệu (75%)
l/h
43.1
Dung tích bình chứa nhiên liệu
l
490
Kích thước (Dài x Rộng x Cao)
mm
3,900 x 1,400 x 1,760
Trọng lượng khô
kg
3,790
Thông số
Loại máy
SDG400S
Máy phát điện xoay chiều
Tần số
Hz
50
Công suất liên tục
kVA
350
kw
280
Số pha
3 Pha, 4 Dây
Điện áp định mức
V
Đường dây tải điện mạch KÉP 190~215(220) hoặc 380~430(440)
Hệ số công suất
0.8 (Lagging)
Động cơ
Công suất
PS/rpm
421/1,500
kW/min-1
310/1,500
Mức tiêu hao nhiên liệu (75%)
l/h
56.6
Dung tích bình chứa nhiên liệu
l
490
Kích thước (Dài x Rộng x Cao)
mm
4,150 x 1,400 x 2,040
Trọng lượng khô
kg
5,120
Thông số
Loại máy
DCA400SPMII
Máy phát điện xoay chiều
Tần số
Hz
50
Công suất liên tục
kVA
350
kw
280
Số pha
3 Pha, 4 Dây
Điện áp định mức
V
Đường dây tải điện mạch KÉP 190~215(220) hoặc 380~430(440)
Hệ số công suất
0.8 (Lagging)
Động cơ
Công suất
PS/rpm
421/1,500
kW/min-1
310/1,500
Mức tiêu hao nhiên liệu (75%)
l/h
52.1
Dung tích bình chứa nhiên liệu
l
490
Kích thước (Dài x Rộng x Cao)
mm
4,200 x 1,400 x 2,100
Trọng lượng khô
kg
5,420
Thông số
Loại máy
DCA600SPK
DCA610SPM
Máy phát điện xoay chiều
Tần số
Hz
50
Công suất liên tục
kVA
550
554
kw
450
Số pha
3 Pha, 4 Dây
Điện áp định mức
V
Đường dây tải điện mạch KÉP 190~215(220) hoặc 380~430(440)
Hệ số công suất
0.8 (Lagging)
Động cơ
Công suất
PS/rpm
640/1,500
700/1,500
kW/min-1
470/1,500
517/1,500
Mức tiêu hao nhiên liệu (75%)
l/h
81.8
82
Dung tích bình chứa nhiên liệu
l
490
490
Kích thước (Dài x Rộng x Cao)
mm
5,580 x 1,650 x 2,400
5,280 x 1,650 x 2,400
Trọng lượng khô
kg
8,860
8,700
Loại máy
DCA800SPK
Máy phát điện xoay chiều
Tần số
Hz
50
Công suất liên tục
kVA
700
kw
560
Số pha
3 Pha, 4 Dây
Điện áp định mức
V
Đường dây tải điện mạch KÉP 190~215(220) hoặc 380~430(440)
Hệ số công suất
0.8 (Lagging)
Động cơ
Công suất
PS/rpm
kW/min-1
613/1500
Mức tiêu hao nhiên liệu (75%)
l/h
102
Dung tích bình chứa nhiên liệu
l
490
Kích thước (Dài x Rộng x Cao)
mm
6110 (5500 không có tấm che) x 1950 x 2500
Trọng lượng khô
kg
11,200
Thông số
Loại máy
UPR1250
Máy phát điện xoay chiều
Tần số
Hz
50
Công suất
kVA
1250
kw
1000
Số pha
3 Pha, 4 Dây
Điện áp định mức
V
Đường dây tải điện mạch KÉP 190~215(220) hoặc 380~430(440)
Hệ số công suất
0.8 (Lagging)
Động cơ
Công suất
PS/rpm
1,500/1,500
kW/min-1
1,227/1,500
Mức tiêu hao nhiên liệu (75%)
l/h
199
Dung tích bình chứa nhiên liệu
l
1,000
Kích thước (Dài x Rộng x Cao)
mm
6,060 x 2,440 x 2,600
Trọng lượng khô
kg
20,000
Tham khảo catalog thông số cụ thể của các dòng Máy Phát Điện NRAV-Generator-Catalogue-2024 (Tiếng Anh)
Máy Phát Điện là một trong những loại máy móc thiết bị chủ đạo của chúng tôi. NISHIO có trụ sở và kho thiết bị chính tại Khu công nghiệp Thạch Thất , Hà Nội và các chi nhánh khác tại ba miền.
Danh sách văn phòng và kho thiết bị:
Văn phòng Trụ sở và kho thiết bị miền Bắc: Lô CN3*, Khu Công nghiệp Thạch Thất – Quốc Oai, Xã Phùng Xá, Huyện Thạch Thất, Thành phố Hà Nội. (SDT 02433940471)
Văn phòng chi nhánh và kho thiết bị miền Trung: Thôn Đông Yên, Xã Tam Nghĩa, Huyện Núi Thành, Tỉnh Quảng Nam (SDT 02433940471)
Văn phòng chi nhánh và kho thiết bị miền Nam: Số 990 Xa Lộ Hà Nội, Khu phố 2, Phường Bình Đa, Thành phố Biên Hòa, Đồng Nai (SDT 02513683224)
Chi nhánh khác: Hải Phòng, Đà Nẵng.
Chúng tôi nhập khẩu mới 100% các dòng Máy Phát Điện mỗi năm và bảo trì thường xuyên. Giá thuê đã bao gồm chi phí bảo dưỡng hàng tháng. Mọi linh kiện đều được nhập trước tiếp từ hãng sản xuất, không sử dụng các sản phẩm kém chất lượng để thay thế.
Đây là những thương hiệu Máy Phát Điện lâu đời và uy tín nhất trên thế giới. Quý khách hàng yên tâm khi sử dụng Máy Phát Điện mà NISHIO cung cấp vì luôn có đầy đủ hồ sơ, giấy tờ xuất xứ của thiết bị.
Là một công ty tới từ Nhật Bản có chi nhánh trên toàn cầu, hầu hết kỹ thuật viên của NISHIO đều có thể nghiên cứu tài liệu và giao tiếp bằng tiếng Anh thông dụng. Hàng năm, chúng tôi được đại diện của các hãng tới thăm và cập nhật kiến thức về các dòng Máy Phát Điện và các công nghệ tiên tiến mới trên thế giới.
Tham khảo thêm bài viết “Denyo tổ chức buổi đào tạo chuyên môn về máy phát điện cho các kỹ thuật viên Nishio”
Tham khảo bài viết “NISHIO tham gia triển lãm Electric & Power Vietnam 2022 cùng với Denyo và Generac“
Tóm lại, có rất nhiều công ty CHO THUÊ MÁY PHÁT ĐIỆN trên toàn quốc, nhưng hãy cẩn trọng khi lựa chọn nhà cung cấp. Bởi Máy Phát Điện cũng như các máy móc lớn khác, cần phải đảm bảo an toàn cho người sử dụng và những người xung quanh. Quý khách tránh lựa chọn các Máy phát điện quá cũ, máy phát điện “Nhật bãi”,…
Khi có sự cố mất điện đột xuất, chỉ cần nhấc máy lên và gọi tới số Hotline hoặc liên hệ qua website, chúng tôi sẽ chuyển thông tin của bạn tới bộ phận kinh doanh và báo giá nhanh nhất. Sau đó, Máy Phát Điện sẽ được kiểm tra kỹ lưỡng trước khi giao đến khách hàng. Kỹ thuật viên của chúng tôi cũng sẽ hướng dẫn cho đến khi khách hàng có thể nắm rõ quy tắc vận hành.
Trong suốt quá trình sử dụng Máy Phát Điện, nếu có phát sinh vấn đề và cần được sửa chữa gấp, kỹ thuật viên sẽ ngay lập tức nhận thông tin và đến kiểm tra trực tiếp. Lịch bảo dưỡng máy định kỳ hàng tháng cũng sẽ được theo dõi và chủ động.
Như đã đề cập với Quý khách, hiện nay trên thị trường có quá nhiều các nhà cung cấp “Dịch vụ cho thuê Máy phát điện”. Giá thuê Máy phát điện cao hay thấp còn phụ thuộc vào thương hiệu, dòng máy, xuất xứ, hiện trạng…
Chúng tôi không đảm bảo sẽ mang tới mức giá rẻ nhất, vì chất lượng luôn đi đôi với giá tiền. Nhưng chúng tôi cam kết rằng sẽ đưa ra mức giá hợp lý nhất, xứng đáng với chất lượng của thiết bị và dịch vụ của mình.
Để có được mức giá ưu đãi, xin hãy để lại thông tin liên hệ cho chúng tôi để xác nhận quý khách tới từ website. Bộ phận kinh doanh sẽ nhanh chóng gọi cho quý khách để tư vấn và báo giá. Trong trường hợp cần gấp, vui lòng gọi tới số Hotline 02433940471 (miền Bắc) hoặc 02513683224 (miền Trung & Nam)
Đừng ngần ngại kết nối với chúng tôi để được tư vấn mọi khúc mắc có liên quan đến Máy Phát Điện. Đội ngũ nhân viên tư vấn tại các chi nhánh khắp 3 miền của Nishio sẽ nhanh chóng hỗ trợ khách hàng mọi lúc, mọi nơi!
Submit Rating / 5. Vote count: No votes so far! Be the first to rate this post.